BẢNG GIÁ TOP 12 DÒNG XE TẢI NHỎ MÁY XĂNG 2025 | Ô TÔ THÁI PHONG

Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 880kg
  • Động cơ: SWJ15 - Italia
  • Kích thước thùng: 2.670 x 1.580 x 1.410 mm
  • Bảo hành:5 năm hoặc 150.000km
Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 930kg
  • Động cơ: SWJ15 - Italia
  • Kích thước thùng: 2.700 x 1.560 x 1255/1650mm
  • Bảo hành:5 năm hoặc 150.000km
Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 1.150 kg
  • Động cơ: SWJ16 1.6L, From ITALY
  • Kích thước thùng: 3.050 x 1.635 x 1675/1225 mm
  • Bảo hành:5 năm hoặc 150.000km
Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 1.150 kg
  • Động cơ: SWJ16 1.6L, From ITALY
  • Kích thước thùng: 3.050 x 1.635 x 1675/1225 mm
  • Bảo hành:5 năm hoặc 150.000km
Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 990kg
  • Động cơ: SWJ15 - Italia
  • Kích thước thùng: 2.700 x 1.560 x 355mm
  • Bảo hành:5 năm hoặc 150.000km
Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 1.25 tấn
  • Động cơ: SWJ16, From Italy
  • Kích thước thùng: 3050 x 1635 x 370 mm
  • Bảo hành:5 năm hoặc 150.000km
Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 1.150kg
  • Động cơ: SWB11M - Italia
  • Kích thước thùng: 2.450x1.410x350
  • Bảo hành:24 tháng hoặc 60.000km
Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 990kg
  • Động cơ: SWB11M - Italia
  • Kích thước thùng: 2.450x1.410x1.135/1.460
  • Bảo hành:24 tháng hoặc 60.000km
Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 990kg
  • Động cơ: SWB11M - Italia
  • Kích thước thùng: 2460x1.420x1.460
  • Bảo hành:24 tháng hoặc 60.000km
Giá bán: Liên hệ
  • Tải trọng: 920kg
  • Động cơ: SWB11M - Italia
  • Kích thước thùng: 2.430x1.380x1.445
  • Bảo hành:24 tháng hoặc 60.000km

Xe tải nhỏ nổi lên như một lựa chọn hoàn hảo để giải quyết bài toán vận chuyển hàng hóa cho cả cá nhân lẫn doanh nghiệp. Sức hút của chúng đến từ sự linh hoạt tối đa, khả năng tối ưu chi phí nhiên liệu và đặc biệt là sự dễ dàng di chuyển trên mọi ngóc ngách đường phố. Điều này đã tạo nên một thị trường đầy cạnh tranh, nơi các nhà sản xuất uy tín liên tục đổi mới về mẫu mã và giá bán.

Bài viết này sẽ mang đến cho bạn cái nhìn tổng quan chi tiết về bảng giá, thông số kỹ thuật và những ưu điểm nổi bật của 12 dòng xe tải nhỏ phổ biến. Đặc biệt, chúng tôi sẽ đi sâu vào các thương hiệu SRMTeraco – hai cái tên đang rất được ưa chuộng – để bạn có thể đưa ra lựa chọn sáng suốt nhất.

Nội dung chính

Xe tải nhỏ: Giải pháp vận chuyển tối ưu cho đô thị

Xe tải nhỏ được thiết kế tinh gọn, là “người bạn đồng hành” lý tưởng cho môi trường nội đô và những tuyến đường có không gian hạn chế. Chúng không chỉ đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa mà còn là chìa khóa để tối ưu hóa chi phí đầu tư và vận hành. Với sự đa dạng vượt trội về mẫu mã và tải trọng từ các thương hiệu hàng đầu như SRM, Teraco, Isuzu, Veam, Suzuki, Jac, TMT, Changan, DFSK, TaTa, Dongfeng Trường Giang, và Kenbo, thị trường xe tải nhỏ đang bùng nổ, sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe nhất của khách hàng.

Xe tải nhỏ SRM T50
Xe tải nhỏ SRM T50

Xem Thêm: Các mẫu xe tải nhẹ Thái Phong

Bảng giá xe tải nhỏ và ưu điểm nổi bật của từng thương hiệu

Hãy cùng khám phá chi tiết các dòng xe tải nhỏ, bắt đầu với SRM và Teraco, sau đó là các thương hiệu khác:

1. Xe Tải Dongben (SRM): Chất lượng vượt trội, giá cả phải chăng

Dongben (SRM) luôn là lựa chọn hàng đầu trong phân khúc xe tải nhỏ nhờ chất lượng đáng tin cậy và mức giá cạnh tranh.

Các dòng xe SRM nổi bật:

  • SRM T30:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Kích thước tổng thể: 4980 – 5000 x 1830 x 1980 – 2510 mm (tùy phiên bản thùng).
    • Chiều dài cơ sở: 3050 mm.
    • Công thức bánh xe: 4×2.
    • Loại nhiên liệu: Xăng không chì có trị số ốc tan >=95.
    • Động cơ: SWCG14 (Thùng Bạt, Kín), 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
    • Thể tích động cơ: 1499 cm³ (Thùng Bạt, Kín).
    • Công suất động cơ: 80 kW (108 mã lực) tại 5200 vòng/phút.
Xe Tải SRM T30
Xe Tải SRM T30

Bảng giá tham khảo:

Phiên bản thùng Tải trọng Kích thước lòng thùng (DxRxC) Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng Lửng 1050 Kg 2900 x 1650 x 350 mm 212.000.000
Thùng Kín 930 Kg 2900 x 1650 x 1200/1600 mm 234.500.000
Thùng Bạt 930 Kg 2900 x 1650 x 1200/1600 mm 224.000.000

 

  • SRM K990:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Giá Niêm Yết Thùng Lửng: 168.000.000 VNĐ. 
    • Số người cho phép chở: 2 Người.
    • Trọng lượng toàn bộ: 2160 KG.
    • Số trục: 2.
    • Công thức bánh xe: 4 x 2.
    • Loại nhiên liệu: Xăng không chì.
Xe tải nhỏ SRM K990
Xe tải nhỏ SRM K990

Bảng giá tham khảo:

Phiên bản thùng Tải trọng Kích thước tổng thể (DxRxC) Kích thước lòng thùng (DxRxC) Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng Mui Bạt 990 Kg 4280 x 1500 x 2255 mm 2450 x 1410 x 1135/1460 mm 178.500.000
Thùng Kín Cánh Dơi 920 Kg 4295 x 1590 x 2255 mm 2430 x 1380 x 1445 mm 189.000.000

 

  • SRM T50:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Kích thước tổng thể: 5130 x 1820 x 2510 mm.
    • Kích thước lòng thùng: 3050 x 1635 x 1675/1225 mm.
    • Chiều dài cơ sở: 3250 mm.
    • Công thức bánh xe: 4 x 2; Cỡ lốp: 175/70R14.
Xe Tải SRM T50
Xe Tải SRM T50

Bảng giá tham khảo:

Phiên bản thùng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng Lửng 249.000.000
Thùng Bạt 259.000.000
Thùng Kín 270.000.000

 

  • SRM T35:
    • Thông số kỹ thuật chung:
    •  Kích thước tổng thể: 4780 x 1740 x 1980 mm.
    •  Động cơ: SWJ15 1.5L, công nghệ Italia, Euro 5.
    • Công suất cực đại: 80kW / 6000 vòng/phút.
    • Mô-men xoắn cực đại: 132Nm / 4000 – 4400 vòng/phút.
    • Hệ thống an toàn: ABS, EBD, Camera lùi.
    • Thông số riêng theo phiên bản thùng (Thùng Mui Bạt Inox): Tải trọng cho phép chở: 930 Kg.
    • Trọng lượng toàn bộ: 2320 kg.
    • Kích thước lòng thùng: 2700 x 1560 x 1650 mm.
    • Kích thước tổng thể: 4790 x 1740 x 2460 mm.
Xe Tải SRM T35
Xe Tải SRM T35

 

    • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng Lửng 219.000.000
Thùng Bạt 229.000.000
Thùng Kín 238.000.000

(Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào phiên bản xe, trang bị tùy chọn, thời điểm mua và chính sách của đại lý. Để có thông tin chính xác nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đại lý Ô Tô Thái Phong.)

Ưu điểm chung của SRM:

  • Sản xuất và lắp ráp trong nước với công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng linh kiện và độ bền cao.
  • Mẫu mã phong phú, phù hợp với nhiều nhu cầu vận tải nội đô.
  • Cabin được trang bị đầy đủ tiện nghi hiện đại, tạo sự thoải mái cho người lái.
  • Giá cả cạnh tranh, tối ưu hóa chi phí đầu tư và vận hành.

Xem Thêm: Các Dòng Xe Tải SRM

2. Xe Tải Teraco: Thiết kế hiện đại, hiệu suất ổn định

Teraco là sự lựa chọn phổ biến nhờ vào thiết kế hiện đại và hiệu suất ổn định. Một số mẫu xe nổi bật của Teraco bao gồm: Tera 100s, Tera Star và Tera Star Plus.

Các dòng xe Teraco nổi bật:

  • Xe tải nhẹ Tera 100S:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: Mitsubishi 4G13S1, 1.299 cm³, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, xăng.
    • Công suất: 68 kW (92 mã lực) tại 6000 vòng/phút.
    • Mô-men xoắn: 109 Nm tại 4800 vòng/phút.
    • Lốp trước/sau: 175/70R14.
Xe Tải Tera 100s
Xe Tải Tera 100s
  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Tải trọng Kích thước tổng thể (DxRxC) Kích thước lòng thùng (DxRxC) Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng Lửng 990 kg 4600 x 1630 x 1860 mm 2750 x 1510 x 380 mm 246.500.000
Thùng Mui Bạt Bửng Cong 930 kg 4820 x 1710 x 2370 mm 2800 x 1600 x 1300/1540 mm 254.000.000
Thùng Kín 930 kg 4820 x 1730 x 2370 mm 2800 x 1600 x 1540 mm 251.000.000

 

  • Xe Tải nhẹ Tera Star:
    • Thông số kỹ thuật chung: Tải trọng: 990 kg hoặc 1.25 tấn (tùy phiên bản).
    • Động cơ: 1499 cm³, Euro 5.
    • Công suất: 80 kW (108 mã lực) tại 6000 vòng/phút.
    • Lốp trước/sau: 175/70R14.
Xe Tải Tera Star Thùng Bạt
Xe Tải Tera Star Thùng Bạt
  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng lửng 259.500.000
Thùng mui bạt bửng cong 267.000.000
Thùng kín 269.000.000

 

  • Tera Star Plus:
    • Thông số kỹ thuật chung: Tải trọng: 1.250 kg.
    • Kích thước tổng thể: 5120 x 1770 x 2380 mm.
    • Kích thước lòng thùng: 3050 x 1610 x 1570 mm.
    • Động cơ: JL474QAK, 1499 cm³, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng, phun xăng trực tiếp GDI – DVVT.
    • Công suất: 80 kW (109 mã lực) tại 6000 vòng/phút.
    • Mô-men xoắn: 148 Nm tại 4800 vòng/phút.
    • Lốp trước/sau: 175/70R14.
    • Hệ thống phanh ABS và EBD.
Xe Tải Tera Star Plus
Xe Tải Tera Star Plus
  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng mui bạt bửng cong 272.000.000
Thùng kín 274.000.000

 

(Lưu ý: Đây là khoảng giá và giá chính xác sẽ phụ thuộc vào phiên bản cụ thể, các tùy chọn trang bị và chính sách giá của từng đại lý. Để có thông tin chi tiết và chính xác nhất, bạn nên liên hệ với đại lý Ô Tô Thái Phong.)

Ưu điểm chung của Teraco:

  • Ứng dụng công nghệ tiên tiến của Tập đoàn Daehan Motors với quy trình lắp ráp hiện đại tại Việt Nam, đảm bảo hiệu suất cao và độ bền ổn định.
  • Thiết kế hiện đại, tinh tế với không gian nội thất tối ưu, mang lại cảm giác thoải mái cho người lái.
  • Khả năng vận hành linh hoạt, đáp ứng tốt yêu cầu vận chuyển hàng hóa liên tục trong môi trường đô thị.
  • Giá cả cạnh tranh, kèm theo chính sách hậu mãi chuyên nghiệp từ đại lý.

Xem Thêm: Các Dòng Xe Tải Teraco

3. Giá Xe Tải Nhỏ Isuzu: Mạnh mẽ và đáng tin cậy

Isuzu là một trong những thương hiệu xe tải hàng đầu tại Việt Nam. Các mẫu xe tải nhỏ của Isuzu nổi bật với chất lượng cao, khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định.

Các dòng xe Isuzu nổi bật:

  • Xe tải Isuzu QLK/QLR77FE4A (780kg/1 Tấn QKR 100):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Tải trọng: Thường từ 780kg đến khoảng 2.2 tấn tùy phiên bản thùng.
    • Động cơ: 4JH1E4NC, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
    • Dung tích xy lanh: 2999 cc.
    • Công suất cực đại: 105 Ps (77 kW) tại 3200 vòng/phút.
    • Mô-men xoắn cực đại: 230 Nm tại 1400~3200 vòng/phút.
    • Tiêu chuẩn khí thải: EURO 4.
    • Hộp số: MSB5S, 5 số tiến và 1 số lùi.
    • Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực.
    • Hệ thống phanh: Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Xe tải Isuzu QLK/QLR77FE4A
Xe tải Isuzu QLK/QLR77FE4A
  • Xe tải Isuzu QLR77FE5 (QKR 230):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Khối lượng toàn bộ: 4,990 kg.
    • Tải trọng: Khoảng 2,200 kg (tùy phiên bản thùng).
    • Động cơ: 4JH1E5NC, Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
    • Dung tích xi lanh: 2,999 cc.
    • Công suất cực đại: 120 Ps (88 kW) tại 2,900 vòng/phút.
    • Mô men xoắn cực đại: 290 Nm tại 1,500~2,900 vòng/phút.
    • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5.
    • Hộp số: MSB5K, 5 số tiến và 1 số lùi.
    • Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực.
    • Hệ thống phanh: Tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
Xe tải Isuzu QLR77FE5
Xe tải Isuzu QLR77FE5
  • Bảng giá tham khảo:
Dòng xe Isuzu Khoảng giá tham khảo (VNĐ)
Isuzu 780kg QLK/QLR 100 (QKR 100) 516.000.000 – 561.000.000
Isuzu QLR77FE5 (QKR 230) 530.000.000 – 655.000.000

(Lưu ý: Khoảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào phiên bản thùng, trang bị, thời điểm mua và chính sách giá của từng đại lý. Giá của Isuzu QLR77FE5 (QKR 230) có sự khác biệt lớn giữa phiên bản chassis và các phiên bản thùng khác nhau. Để có thông tin giá chính xác và các chương trình khuyến mãi tốt nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đại lý Isuzu chính hãng trên toàn quốc.)

4. Giá Xe Tải Nhỏ Veam: Đơn giản, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu

Xe tải Veam là một sự lựa chọn phổ biến trong phân khúc xe tải nhỏ tại Việt Nam. Với thiết kế đơn giản nhưng mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu, xe tải Veam rất được ưa chuộng.

Các dòng xe Veam nổi bật:

  • Xe tải Veam VT260 (1.9 tấn, thùng dài 6m2):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Tải trọng cho phép: 1.850 kg.
    • Tổng trọng tải: 4.995 kg.
    • Kích thước tổng thể (D x R x C): 7.920 x 2.105 x 3.030 mm.
    • Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 6.050 x 1.950 x 625/1.940 mm; 
    • Chiều dài cơ sở: 4.500 mm.
    • Động cơ: JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
    • Thể tích động cơ: 2.771 cm3.
    • Công suất lớn nhất: 78 kW (106 mã lực) tại 3400 vòng/phút.
    • Loại nhiên liệu: Diesel.
    • Cỡ lốp trước/sau: 7.00 – 16 / 7.00 – 16.
Xe tải Veam VT260
Xe tải Veam VT260
  • Xe tải Veam VT200 (1.9 tấn):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: Hyundai D4BH, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp.
    • Dung tích xy lanh: 2.476 cc.
    • Công suất cực đại: 103 mã lực tại 3.400 vòng/phút.
    • Momen xoắn cực đại: 235 N.m tại 4.200 vòng/phút.
    • Kích thước lòng thùng (D x R x C): 4.310 x 1.810 x 1.880 mm;
    • Kích thước tổng thể (D x R x C): 6.265 x 2.020 x 2.995 mm.
    • Chiều dài cơ sở: 3.360 mm.
    • Hộp số: 5 số tiến 1 lùi.
    • Cỡ lốp Trước/Sau: 7.00R16/7.00R16.
Xe tải Veam VT200
Xe tải Veam VT200
  • Xe tải Veam VT150 (1.5 tấn):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Tải trọng cho phép: 1.490 kg.
    • Trọng lượng bản thân: 2.290 kg.
    • Trọng lượng toàn bộ: 3.975 kg.
    • Kích thước xe (D x R x C): 5.500 x 2.000 x 2.590 mm.
    • Kích thước lòng thùng: Thông tin này thay đổi tùy theo phiên bản thùng.
Xe tải Veam VT150
Xe tải Veam VT150
  • Xe tải Veam VT100 (1 tấn):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Tải trọng cho phép: 990 kg.
    • Trọng lượng bản thân: 2.140 kg.
    • Trọng lượng toàn bộ: 3.325 kg.
    • Kích thước tổng thể (D x R x C): 5.190 x 2.000 x 2.550 mm.
    • Kích thước lòng thùng bạt (D x R x C): 3.305 x 1.850 x 440/1.570 mm (thông tin có thể khác nhau tùy phiên bản thùng).
    • Động cơ: Hyundai D4BF, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp.
    • Dung tích xy lanh: 2.476 cc.
    • Công suất cực đại: 83 mã lực tại 3.400 vòng/phút.
    • Momen xoắn cực đại: 235 N.m tại 4.200 vòng/phút.
    • Cỡ lốp Trước/Sau: 6.50R16/6.50R16.
Xe tải Veam VT100
Xe tải Veam VT100
  • Xe tải Veam VPT095 (900 – 990 kg):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Tải trọng cho phép: 990 kg (thùng lửng, mui bạt), 910 kg (thùng kín).
    • Trọng lượng toàn bộ: 2.490 kg.
    • Kích thước tổng thể (D x R x C): Thay đổi tùy phiên bản thùng (khoảng 4685 – 4730 mm chiều dài).
    • Động cơ: CA4GX15 (Xăng), 4 xi lanh thẳng hàng, 4 kỳ, làm mát bằng nước.
    • Dung tích xi lanh: 1.495 cc.
    • Công suất cực đại: 97 mã lực tại 5.800 vòng/phút.
    • Mô men xoắn cực đại: 130 N.m tại 4.000-4.600 vòng/phút.
    • Loại nhiên liệu: Xăng A95.
    • Cỡ lốp: 175/70R14.
    • Kích thước lòng thùng (D x R x C): Thùng lửng: 2.600 x 1.580 x 330 mm.
    • Thùng mui bạt: 2.600 x 1.570 x 985/1.630 mm.
    • Thùng kín: 2.600 x 1.580 x 1.630 mm.
Xe tải Veam VPT095
Xe tải Veam VPT095
  • Bảng giá tham khảo:

Dòng xe Veam

Phiên bản thùng Giá tham khảo (VNĐ)
VT260 Thùng bạt 476.000.000
Thùng lửng 471.000.000
Thùng kín 480.000.000
Thùng bạt bửng nhôm 491.000.000
VT200 Thùng bảo ôn 511.000.000
Thùng kín 371.000.000
Thùng bạt Liên hệ
VT150 Thùng bảo ôn 472.000.000
Thùng kín 374.000.000
Thùng bạt 371.000.000
VT100 Thùng bạt 335.000.000
Thùng lửng 332.000.000
Thùng bảo ôn 434.000.000
Thùng kín 337.000.000
VPT095 Thùng bán hàng lưu động 246.000.000
Thùng kín 236.000.000
Thùng bạt 226.000.000
Thùng lửng 219.000.000

(Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua, các trang bị tùy chọn và chính sách giá của từng đại lý. Veam cung cấp nhiều lựa chọn về thùng xe như thùng kín, thùng bạt, thùng lửng, và thùng bảo ôn, thích hợp cho nhiều loại hình vận tải khác nhau.)

5. Giá Xe Tải Nhỏ Suzuki: Gọn nhẹ, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu

Xe tải Suzuki được biết đến với các dòng xe tải nhỏ có tải trọng từ 490kg đến 1 tấn. Những mẫu xe này nổi bật với thiết kế nhỏ gọn, động cơ mạnh mẽ và khả năng vận hành ổn định.

Các dòng xe Suzuki nổi bật:

    • Xe ben Suzuki:
      • Xe ben Suzuki 600kg Carry Pro:
        • Giá: 354.000.000 VNĐ
        • Thông số kỹ thuật: 
        • Trọng lượng bản thân: 1240 Kg.
        • Tải trọng cho phép chở: 600 Kg.
        • Kích thước tổng thể (D x R x C): 4200 x 1700 x 2430 mm.
        • Kích thước lòng thùng hàng: 2370 x 1600 x 1200/1685 mm.
        • Động cơ: G16A, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
        • Thể tích động cơ: 1590 cm3.
        • Công suất lớn nhất: 68 kW/ 5750 v/ph.
Xe ben Suzuki 600kg Carry Pro
Xe ben Suzuki 600kg Carry Pro
      • Xe ben Suzuki 470kg Carry Truck:
        • Giá: 286.000.000 VNĐ
        • Thông số kỹ thuật: Khối lượng bản thân: 1000kg.
        • Tải trọng: 470kg.
        • Kích thước tổng thể: 3280 x 1400 x 2090 mm.
        • Kích thước lọt lòng thùng: 1795 x 1270 x 1210 mm.
        • Động cơ: F10A-ID, Xăng 4 kỳ.
        • Dung tích động cơ: 970cm3.
        • Công suất cực đại: 31 kW/5500 v/ph.
Xe ben Suzuki 470kg Carry Truck
Xe ben Suzuki 470kg Carry Truck
    • Giá xe tải Suzuki Carry Pro:
  • Thông số kỹ thuật: 
  • Động cơ 580kg thùng kín: Xăng 1.5 lít (EURO 4).
  • Dung tích xy-lanh: 1462 cm3.
  • Công suất cực đại: 95 HP / 5600 rpm.
  • Mô-men xoắn cực đại: 135 Nm / 4400 rpm.
  • Khối lượng bản thân: 1070kg

 

  • Bảng giá tham khảo:
Dòng xe Suzuki Carry Pro Tải trọng Phiên bản thùng Kích thước tổng thể (DxRxC) Kích thước lòng thùng (DxRxC) Giá tham khảo (VNĐ)
Carry Pro 705kg Thùng lửng (Chưa có thông tin chi tiết) (Chưa có thông tin chi tiết) 311.000.000
Carry Pro 490kg Thùng kín 3540 x 1460 x 2100 mm 2130 x 1340 mm 332.000.000
Carry Pro 580kg Thùng kín 4195 x 1765 x 1910 mm (Chưa có thông tin chi tiết) 332.000.000
Carry Pro 600kg Thùng bạt (Chưa có thông tin chi tiết) (Chưa có thông tin chi tiết) 332.000.000

 

    • Giá xe tải Suzuki Carry Truck:
  • Thông tin kỹ thuật: 
  • Động cơ 550kg thùng kín và 650kg thùng lửng: F10A, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
  • Thể tích động cơ: 970 cm3.
  • Công suất lớn nhất: 31 kW/ 5500 v/ph

 

  • Bảng giá tham khảo:
Dòng xe Suzuki Carry Truck Tải trọng Phiên bản thùng Kích thước xe (DxRxC) Kích thước lòng thùng (DxRxC) Giá tham khảo (VNĐ)
Carry Truck 550kg Thùng kín 3290 x 1415 x 2100 mm 1840 x 1320 x 1320 mm 264.000.000
Carry Truck 490kg Thùng bạt 3470 x 1430 x 2100 mm 2050 x 1300 x 1200/1320 mm 264.000.000
Carry Truck 650kg Thùng lửng 3480 x 1430 x 2100 mm 2050 x 1300 x 380 mm 246.000.000

(Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý. Suzuki nổi bật với khả năng tiết kiệm nhiên liệu, tính năng thân thiện với người sử dụng và tính linh hoạt cao trong vận chuyển.)

6. Giá Xe Tải Nhỏ Jac: Cạnh tranh và bền bỉ

Jac là thương hiệu xe tải có giá thành cạnh tranh và chất lượng ổn định, xe tải Jac là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm phương tiện vận tải giá rẻ.

Các dòng xe Jac nổi bật:

  • Xe tải Jac X99 (990kg):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: 4A1-68C43, Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; 
    • Dung tích xi lanh: 1809 cc.
    • Công suất cực đại: 50 kW / 3200 v/ph.
    • Momen xoắn cực đại: 170 Nm / 1800-2200 v/ph.
    • Kích thước tổng thể (D x R x C): 5340 x 1750 x 2430 mm.
    • Chiều dài cơ sở: 2600 mm.
    • Tải trọng cho phép: 990 kg.
Xe tải Jac X99 (990kg)
Xe tải Jac X99 (990kg)
  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Kích thước lòng thùng (DxRxC) Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng kín 3200 x 1630 x 1550 mm 272.000.000
Thùng bạt 3200 x 1610 x 1200/1550 mm 267.000.000
Thùng lửng (Chưa có thông tin chi tiết) 260.000.000

 

  • Xe tải Jac X125 (1.25 tấn):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: 4A1-48C43.
    • Công suất cực đại: 50 kW / 3200 v/ph.
    • Momen xoắn cực đại: 170 Nm / 1800-2200 v/ph.
    • Dung tích xy lanh: 1809 cc.
    • Chiều dài cơ sở: 2600 mm.
    • Tải trọng cho phép: 1.25 tấn.
    • Kích thước lòng thùng (D x R x C): 3200 x 1610 x 1550 mm.
Xe tải Jac X125
Xe tải Jac X125
  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng lửng 321.000.000
Thùng kín 333.000.000
Thùng bạt 328.000.000

 

  • Xe tải Jac HFC1025K1 (1.25 tấn):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: HFC4DA1-1, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
    • Thể tích: 2771 cm3.
    • Công suất lớn nhất: 68 kW / 3600 v/ph.
    • Kích thước xe (D x R x C): 5200 x 1910 x 2800 mm.
    • Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 3390 x 1770 x 750/1770 mm.
    • Chiều dài cơ sở: 2600 mm.
    • Tải trọng cho phép: 1250 kg.
Xe tải Jac HFC1025K1
Xe tải Jac HFC1025K1
  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng mui bạt 312.000.000
Thùng kín 313.000.000
Thùng lửng 311.000.000

(Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý. Các dòng xe tải Jac được lắp ráp tại Việt Nam, với linh kiện nhập khẩu từ các quốc gia có nền công nghiệp xe hơi phát triển, mang đến độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.)

7. Giá Xe Tải Nhỏ TMT: Động cơ mạnh mẽ, giá phải chăng

TMT là dòng xe tải có động cơ mạnh mẽ, khả năng chịu tải tốt và tiết kiệm nhiên liệu. Tuy nhiên, giá xe TMT vẫn khá phải chăng.

Các dòng xe TMT nổi bật:

  • Xe tải TMT Cửu Long DF41CL 1 Tấn:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Nhãn hiệu động cơ: AF11-05.
    • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
    • Thể tích: 1051 cm3.
    • Công suất lớn nhất:1 40 kW / 5200 v/ph.
    • Kích thước xe (D x R x C): 4610 x 1570 x 2270 mm.
    • Kích thước lòng thùng (D x R x C): 2700 x 1450 x 1450 mm.
    • Chiều dài cơ sở: 2760 mm; Trọng tải: 990 kg.
    • Giá (Thùng Kín): 188.000.000 VNĐ
Xe tải TMT Cửu Long DF41CL 1 Tấn
Xe tải TMT Cửu Long DF41CL 1 Tấn
  • Xe tải TMT Cửu Long K01S 990Kg:
    • Thông số kỹ thuật chung:
    • Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước.
    • Dung tích xi lanh: 1240 cc.
    • Công suất cực đại: 65 kW / 6000 v/ph.
    • Kích thước tổng thể (D x R x C): 4450 x 1575 x 1800 mm.
    • Trọng tải: 990 kg.
    • Kích thước lòng thùng (D x R x C): Thùng lửng: 2700 x 1435 x 350 mm.
    • Thùng mui bạt: 2600 x 1450 x 1510 mm; Thùng kín: 2700 x 1450 x 1450 mm.
Xe tải TMT Cửu Long K01S 990Kg
Xe tải TMT Cửu Long K01S 990Kg
  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng Mui Bạt 198.600.000
Thùng Kín 202.700.000

(Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý. TMT đang ngày càng phát triển với các mẫu xe tải nhỏ mới, phục vụ cho nhiều nhu cầu vận chuyển khác nhau.)

8. Giá Xe Tải Nhỏ Changan: Chất lượng và cạnh tranh

Thương hiệu Changan mang đến các mẫu xe tải nhỏ chất lượng với mức giá cạnh tranh.

Dòng xe Changan nổi bật:

  • Xe tải Changan SC1022 (Tải trọng khoảng 700 – 760Kg):
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Kích thước xe (D x R x C): Khoảng 3880 – 3920 x 1480 – 1485 x 1810 – 2200 mm (thay đổi tùy phiên bản thùng).
    • Chiều dài cơ sở: Khoảng 2500 mm.
    • Động cơ: JL465QB hoặc tương đương, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
    • Thể tích động cơ: 1012 cm³; Công suất lớn nhất: 39 kW (khoảng 53 mã lực) tại 5300 v/ph.
    • Loại nhiên liệu: Xăng không chì; Công thức bánh xe: 4 x 2; Lốp xe: 165/70 R13.
Xe tải Changan SC1022
Xe tải Changan SC1022
  • Bảng giá các phiên bản thùng:
Phiên bản thùng Tải trọng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng bạt cánh dơi 710Kg 182.000.000
Thùng bán hàng lưu động 740Kg 186.000.000
Thùng lửng 760Kg 174.000.000
Thùng kín 710Kg 184.000.000
Thùng bạt 700Kg 179.000.000

(Lưu ý: Tải trọng cho phép có thể khác nhau một chút tùy theo từng loại thùng. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý. Changan luôn nổi bật với các sản phẩm có tính năng thân thiện với người sử dụng và tiết kiệm chi phí vận hành.)

9. Giá Xe Tải Nhỏ DFSK Thái Lan: Tiết kiệm nhiên liệu, chuẩn Euro 4

DFSK Thái Lan mang đến các mẫu xe tải nhỏ có động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu và đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4.

Dòng xe DFSK nổi bật:

  • Xe tải Thái Lan DFSK 990Kg thùng lửng:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Loại động cơ: Xăng không chì trị số ốc tan 95, 4 kỳ 4 xi lanh thẳng hàng.
    • Dung tích xi lanh: 1051 cc.
    • Công suất tối đa: 47 kW / 5200 vòng/phút.
    • Mô men xoắn: 90 Nm / 2800 – 3600 vòng/phút.
    • Kích thước bao (D x R x C): 4190 x 1560 x 2290 mm.
    • Kích thước lòng thùng: 2460 x 1440 x 340 mm.
    • Chiều dài cơ sở: 2515 mm.
    • Tự trọng: 890 kg.
    • Tải trọng: 990 kg.
    • Tổng tải: 2010 kg.
    • Hộp số: 5 số tiến, 1 số lùi.
    • Lốp: 165R13, trước đơn sau kép.
    • Bình nhiên liệu: 40 lít.
    • Giá: 151.000.000 VNĐ
Xe tải Thái Lan DFSK 990Kg
Xe tải Thái Lan DFSK 990Kg

(Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý. Xe tải DFSK rất phù hợp cho các nhu cầu vận chuyển hàng hóa nội thành và các doanh nghiệp cần tính cơ động cao.)

10. Giá Xe Tải Nhỏ Tata: Nhập khẩu Ấn Độ, chất lượng và tiết kiệm

Xe tải Tata nhập khẩu từ Ấn Độ nổi bật với chất lượng và tính tiết kiệm nhiên liệu.

Dòng xe Tata nổi bật:

  • Tata Super ACE 990Kg:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Hãng xe: Tata Motors (Ấn Độ).
    • Kích thước bao (D x R x C): 4350 x 1590 x 2330 mm (có thể khác nhau tùy phiên bản).
    • Chiều dài cơ sở: 2370 mm.
    • Vết bánh xe trước/sau: 1340/1330 mm.
    • Khoảng sáng gầm xe: 160 mm.
    • Trọng lượng bản thân: Khoảng 1380 kg.
    • Tải trọng cho phép: 990 kg.
    • Số người cho phép chở: 2.
    • Trọng lượng toàn bộ: Khoảng 2500 kg.
    • Kiểu loại động cơ: 475ISI60 hoặc 1.4CRAIL12 (tùy phiên bản).
    • Loại nhiên liệu: Xăng không chì hoặc Diesel (tùy phiên bản).
    • Dung tích xi lanh: 1396 cm³.
    • Công suất lớn nhất: Khoảng 85 PS tại 5500 v/ph (bản xăng) hoặc 52 kW tại 4000 v/ph (bản diesel).
    • Mô men xoắn lớn nhất: Khoảng 230 N.m tại 2000-2200 v/ph (bản xăng).
    • Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực.
    • Hộp số: Cơ khí, 5 số tiến + 1 số lùi.
    • Lốp trước / sau: 175R14C.
    • Hệ thống phanh: Tang trống, dẫn động khí nén (bản xăng) hoặc thuỷ lực trợ lực chân không (bản diesel).
    • Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
    • Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá.
    • Hệ thống lái: Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực.
    • Thể tích thùng nhiên liệu: 38 lít.
Tata Super ACE 990Kg
Tata Super ACE 990Kg 
    • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng kín 336.000.000
Thùng mui bạt 283.425.000
Thùng lửng 270.625.000
Thùng cánh dơi 336.000.000

 

(Lưu ý: Thông số kỹ thuật có thể thay đổi tùy thuộc vào phiên bản cụ thể của thùng xe và năm sản xuất. Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể khác nhau tùy thuộc vào đại lý và thời điểm mua.)

11. Giá Xe Tải Nhỏ Dongfeng Trường Giang: Vận hành ổn định trên mọi địa hình

Xe tải Dongfeng Trường Giang là dòng xe nổi bật với khả năng vận hành tốt, đặc biệt trên các đoạn đường khó.

Các dòng xe Dongfeng Trường Giang nổi bật:

  • Xe tải nhẹ Dongfeng Trường Giang Foton Gratour 1.5L:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: DAM15R, Xăng không chì 1.5L, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
    • Dung tích: 1498 cm³.
    • Công suất cực đại: 82 kW / 6000 v/ph.
    • Kích thước xe (D x R x C): 4440 x 1720 x 2350 mm.
    • Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 2290 x 1570 x 1330/1550 mm (thùng bạt, kín).
    • Khoảng cách trục: 2650 mm.
    • Tải trọng cho phép: 850kg – 990kg (tùy phiên bản).
Dongfeng Trường Giang Foton Gratour
Dongfeng Trường Giang Foton Gratour
  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Tải trọng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng bạt 850kg 246.000.000
Thùng lửng 990kg 246.000.000
Thùng kín 820kg 261.000.000

 

  • Xe tải nhẹ Dongfeng Trường Giang T3:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: DK12-10, Xăng không chì 1.2L, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
    • Dung tích: 1240 cm³; Công suất cực đại: 65 kW / 6000 v/ph.
    • Kích thước xe (D x R x C): 4760 x 1780 x 2545 mm.
    • Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 2600 x 1600 x 375/— mm (thùng lửng) / 2600 x 1600 x 1310/1620 mm (thùng bạt).
    • Khoảng cách trục: 2780 mm.
    • Tải trọng cho phép: 660kg – 990kg (tùy phiên bản).

 

  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Tải trọng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng mui bạt cabin đôi 660kg 259.000.000
Thùng lửng cabin đôi 810kg 251.000.000
Thùng bạt cabin đơn 810kg 251.000.000
Thùng lửng cabin đơn 810kg 241.000.000
Thùng lửng 990kg 241.000.000

 

  • Xe tải nhẹ Dongfeng Trường Giang KY5:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: DK12-10, Xăng không chì 1.2L, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp.
    • Dung tích: 1240 cm³; Công suất cực đại: 65 kW / 6000 v/ph.
    • Kích thước xe (D x R x C): 4580 x 1640 x 2020 mm.
    • Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 2600 x 1460 x 360 mm (thùng lửng).
    • Khoảng cách trục: 2700 mm.
    • Tải trọng cho phép: 825kg – 995kg (tùy phiên bản).
Dongfeng Trường Giang KY5
Dongfeng Trường Giang KY5
  • Bảng giá tham khảo:
Phiên bản thùng Tải trọng Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng mui bạt 825kg 231.000.000
Thùng lửng 995kg Giá liên hệ
Thùng mui kín 855kg 236.000.000

 

(Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý.)

12. Giá Xe Tải Nhỏ Foton Gratour: Ổn định và tiết kiệm

Foton Gratour cung cấp các mẫu xe tải nhỏ chất lượng, ổn định và tiết kiệm nhiên liệu.

Dòng xe Foton Gratour nổi bật:

  • Foton Gratour 990Kg thùng kín:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: DAM15R, Xăng không chì 1.5L, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
    • Dung tích: 1498 cm³.
    • Công suất cực đại: 82 kW / 6000 v/ph (hoặc 112 PS tùy nguồn).
    • Mô men xoắn cực đại: 142 Nm; Kích thước xe (D x R x C): 4440 x 1720 x 2350 mm.
    • Kích thước lòng thùng hàng (D x R x C): 2290 x 1570 x 1330/1550 mm.
    • Khoảng cách trục: 2650 mm.
    • Tải trọng cho phép: 990 kg.
    • Tiêu chuẩn khí thải: Euro 4.
    • Hộp số: Sàn 5 cấp.
    • Bình xăng: 50 lít.
    • Lốp trước / sau: 175 R14 /175 R14.
    • Hệ thống phanh: Phanh đĩa (trước) / Tang trống (sau), trợ lực chân không.
    • Hệ thống lái: Bánh răng – Thanh răng, trợ lực điện.
    • Giá: 260.000.000 VNĐ

(Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý.)

 

Foton Gratour 990Kg
Foton Gratour 990Kg

13. Giá Xe Tải Nhỏ Kenbo: Thiết kế bắt mắt, di chuyển linh hoạt

Kenbo là một dòng xe tải nhỏ thiết kế bắt mắt, phù hợp cho vận chuyển hàng hóa nhẹ và dễ dàng di chuyển trong các khu vực nội thành.

Dòng xe Kenbo nổi bật:

  • Xe tải Kenbo 990kg:
    • Thông số kỹ thuật chung: 
    • Động cơ: BJ413A, Xăng, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng.
    • Thể tích làm việc: 1.342 cm3.
    • Công suất lớn nhất: 69 kW / 6000 vòng/phút.
    • Kích thước xe (D x R x C): 4.665 x 1.660 x 2.280 mm (thùng lửng – tương tự cho các loại thùng khác).
    •  Tải trọng: 990kg.
    • Kích thước lòng thùng hàng: Thùng lửng: 2.600 x 1.520 x 380 mm.
    • Thùng kín (tham khảo): 2.610 x 1.500 x 900/1.470 mm.
Kenbo 990kg
Kenbo 990kg
  • Bảng giá tham khảo:

Phiên bản thùng

Giá tham khảo (VNĐ)
Thùng kín 212.000.000
Thùng mui bạt Đang cập nhật
Thùng lửng 205.000.000

 

(Lưu ý: Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm mua và chính sách của từng đại lý. Thông số kỹ thuật ở một số phiên bản có thể có sự khác biệt nhỏ.)

Lời khuyên từ SRM Thái Phong: Chọn xe tải nhỏ phù hợp với bạn

Thị trường xe tải nhỏ hiện nay mang đến vô vàn lựa chọn đa dạng về mẫu mã, hiệu suất và mức giá, sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu vận tải nội đô.

  • Nếu bạn đang tìm kiếm một phương tiện sản xuất trong nước, giá cả cạnh tranh với đầy đủ tiện nghi, các mẫu xe tải Dongben (SRM) như SRM K990, SRM T30, SRM T50 và SRM T35 là những ứng cử viên sáng giá.
  • Ngược lại, nếu bạn ưu tiên công nghệ tiên tiến, thiết kế hiện đại cùng hiệu suất vận hành vượt trội, các mẫu xe Teraco như Tera 100s và Tera Star sẽ mang đến trải nghiệm mới mẻ với mức giá hợp lý và dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp.

Trước khi đưa ra quyết định đầu tư, đừng ngần ngại liên hệ trực tiếp với SRM Thái Phong – Đại Lý Ủy Quyền Chính Hãng. Chúng tôi luôn sẵn lòng tư vấn chi tiết, giúp bạn trải nghiệm sản phẩm và nhận các ưu đãi hấp dẫn nhất. Hãy để Ô Tô Thái Phong đồng hành cùng bạn, giúp bạn lựa chọn được chiếc xe tải nhỏ hoàn hảo, tối ưu hóa hiệu quả kinh doanh và đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển trong môi trường đô thị hiện đại!

Ô Tô Thái Phong – Đại Lý Ủy Quyền Chính Hãng

  • Địa chỉ: Số TT36 – Đường CN9, KCN Từ Liêm, phường Phương Canh, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội.
  • Hotline: 0989.766.788
  • Email: thaiphongauto@gmail.com